• image1
  • <div style="border:1px solid #990000;padding-left:20px;margin:0 0 10px 0;">

<h4>A PHP Error was encountered</h4>

<p>Severity: Notice</p>
<p>Message:  Undefined variable: item</p>
<p>Filename: products/detail.php</p>
<p>Line Number: 48</p>

</div><div style="border:1px solid #990000;padding-left:20px;margin:0 0 10px 0;">

<h4>A PHP Error was encountered</h4>

<p>Severity: Notice</p>
<p>Message:  Trying to get property of non-object</p>
<p>Filename: products/detail.php</p>
<p>Line Number: 48</p>

</div>
  • <div style="border:1px solid #990000;padding-left:20px;margin:0 0 10px 0;">

<h4>A PHP Error was encountered</h4>

<p>Severity: Notice</p>
<p>Message:  Undefined variable: item</p>
<p>Filename: products/detail.php</p>
<p>Line Number: 48</p>

</div><div style="border:1px solid #990000;padding-left:20px;margin:0 0 10px 0;">

<h4>A PHP Error was encountered</h4>

<p>Severity: Notice</p>
<p>Message:  Trying to get property of non-object</p>
<p>Filename: products/detail.php</p>
<p>Line Number: 48</p>

</div>
Dầu động cơ SAE 20W50 CF4-SG
Giá: Liên hệ

• Nhà sản xuất: Việt Nam
• Mã Sản Phẩm: SAE 20W50 CF4-SG

Mô tả:

Dầu động cơ SAE  20W50 CF4-SG có các tính năng sau:
- Chỉ số độ nhớt cao.
- Độ tẩy sạch đặc biệt cao.
- Khả năng phân tán tuyệt hảo.
- Tính ổn định cao khi máy hoạt động.
- Có tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn tuyệt hảo.
- Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt cực tốt.                  

BAO BÌ : 
*Phi sắt 200 Lít. 
*Can 18 Lít.
*Xô 18 Lít

Thông tin sản phẩm

CÔNG DỤNG                                             

- Dầu động cơ SAE 20W50 CF4/SG sử dụng cho các động cơ diesel có turbo tăng áp hay hút khí thông thường trong các công trình, xe tải, tàu đánh cá, đầu máy xe lửa và máy phát điện…
- Dầu động cơ SAE 20W50 CF4/SG dùng cho hộp số, các bộ chuyển đổi momen xoắn, các hệ thống thủy lực khi nhà máy chế tạo đòi hỏi nhớt máy có thích hợp với những ứng dụng này.
 

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:

STT

CHỈ TIÊU

CHẤT LƯỢNG

ĐVT
MỨC CHẤT LƯ­ỢNG
PHƯ­ƠNG PHÁP THỬ
SAE 20 W 50 CF4/SG
01 Độ nhớt động học ở 1000C cSt 16,3-21,9 ASTM-D445-11
02 Chỉ số độ nhớt   ≥110 ASTM-D2270-04
03 Nhiệt độ chớp cháy cốc hở 0C  ≥220 ASTM-D92-02b
04 Hàm lượng kiềm  MgKOH/g ≥6 ASTM D2896-07a
05 Độ tạo bọt ml ≤50 ASTM D892-13
06 Tổng hàm lượng kim loại :Ca,Mg,Zn % ≥0,1 ASTM D4951-06
07 Hàm lượng nước % ≤0,05 ASTM D95-05el
08 Ăn mòn đồng   1a ASTM D130-04el
09 Cặn cơ học (cặn pen tan) % ≤0,03 ASTM D4055-02
 

Sản phẩm liên quan

Phone
+ 02438349151
chat
mail
huyphat2000@gmail.com
facebook
https://www.facebook.com/huyphat.ltd/
go top

Chat với HUY PHÁT